Chương trình khung Diễn viên cải lương

Thứ ba - 06/09/2016 05:44

1. Ngành đào tạo: Nghệ thuật biểu diễn Kịch - Điện ảnh                   Mã ngành:  42210221
2. Thời gian đào tạo: 03 năm     
3. Loại hình đào tạo: Trung cấp chính quy
4. Đối tượng tuyển sinh:
    - Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở.
    - Có đủ sức khỏe để học tập, không có dị tật bẩm sinh và các điều kiện khác như Bộ Giáo dục và Đào tạo đã quy định.
    - Môn thi:     + Xét tuyển môn Văn từ học bạ lớp 9.
                           + Thi tuyển năng khiếu: Kiểm tra khả năng diễn xuất.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa:  3600 Tiết (Giờ)/166 ĐVHT
6. Giới thiệu chương trình:
     -  Văn bằng sẽ được cấp khi tốt nghiệp:  Trung cấp diễn viên Kịch-Điện ảnh
      -  Những nhiệm vụ chính mà người tốt nghiệp có thể thực hiện được: Đào tạo những người có năng khiếu biểu diễn để trở thành diễn viên chuyên nghiệp có trình độ trung cấp, hoạt động biểu diễn trong lĩnh vực sân khâu kịch - điện ảnh hoặc công tác tại các nhà hát, các đoàn nghệ thuật, các Trung tâm VH-TT…
      -  Khái quát nội dung học tập:  
           +  Về lý thuyết:  Nắm vững các kiến thức cơ bản và cần thiết của ngành
           +  Về thực hành:  Được trải nghiệm và thể hiện các vai diễn trong các vở diễn tiêu biểu
      -  Sau khi học xong chương trình trung cấp người học có nhiều cơ hội được làm việc ở các nhà hát, các đoàn nghệ thuật..mang lại thu nhập ổn định, và có cơ hội thu nhập rất cao khi nổi tiếng hoặc có thể học tiếp lên bậc cao đẳng hoặc đại học.
7. Mục tiêu đào tạo:
    a)Về kiến thức : Nắm vững những kiến thức cơ bản về nghệ thuật biểu diễn sân khấu - điện ảnh.
    b)Về kỹ năng : Có năng lực thực hiện tốt các vai diễn trong sân khấu kịch và phim ảnh.
           c)Về phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Yêu nghề đã chọn. Không ngừng phấn đấu để đạt tới trình độ cao trong lĩnh vực chuyên môn, trung thành với lý tưởng cao đẹp của người nghệ sĩ, phục vụ nhu cầu thưởng thức nghệ thuật của công chúng khán giả.
8. Khung chương trình đào tạo:
 8.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT Nội dung Thời gian
Số tiết (giờ) ĐVHT
1 Văn hóa phổ thông  (nếu có)     1020      59
2 Các học phần chung       540       27
3 Các học phần cơ sở       375       24
4 Các học phần chuyên môn       675       34
5 Thực tập nghề nghiệp       855 giờ       19
6 Thực tập tốt nghiệp       135 giờ         3
                 Cộng (ĐVHT)     3600      166
8.2. Các học phần của chương trình và kế hoạch giảng dạy:
TT Tên học phần Tổng số
tiết (giờ)/
đvht
Phân bổ thời lượng dạy học (đvht)
HK-I
(LT/TH)
HK-II
(LT/TH)
HK-III
(LT/TH)
HK-IV
(LT/TH)
HK-V
(LT/TH)
HK-VI
(LT/TH)
I VĂN HÓA PHỔ THÔNG 1020 Tiết/
  59 đvht
           
1 Toán 270/14 3 3 2 2 2 2
2 Vật lý    90/5 2 2 1      
3 Hóa học    90/5 2 2 1      
4 Ngữ văn 300/19 4 3 3 3 3 3
5 Lịch sử 135/8 2 2 2 2    
6 Địa lý 135/8 2 2 2 2    
II CÁC HỌC PHẦN CHUNG 540 Tiết/
 27 đvht
           
1 Giáo dục quốc phòng 120/5     30/90
2/3
     
2 Chính trị 120/6 45
3/0
  45
3/0
     
3 Giáo dục thể chất 60/3 30/30
2/1
         
4 Tin học 60/3       30/30
2/1
   
5 Ngoại ngữ 120/6 30/30
2/1
  30/30
2/1
     
6 Pháp luật 30/2     30
2/0
     
7 Kỹ năng giao tiếp 30/2 30
2/0
         
III CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ   375T/24            
1  Sân khấu học đại cương    30T/2      30
     2/0
         
2  Điện ảnh học đại cương    30T/2       30
    2/0
       
3  Lịch sử SK VN&TG    45T/3            45
   3/0
 
4  Lịch sử ĐA VN&TG    45T/3     45
    3/0
         
5  Phân tích TP VH (Kịch- ĐA)    90T/6         90 
    6/0
     
6  Mỹ học đại cương    30T/2                 30
    2/0
 
7  Âm nhạc cơ bản    60T/4             60
   4/0
   
8   Hóa trang    45T/2   15/30
  1/1
       
IV  CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN  675T/34            
 1  Tiếng nói Sân khâu   120T/6
    
45/30
  3/1
   15/30
     1/1
       
 2  Hình thể Sân khấu     90T/4
   
15/30
  1/1
   15/30
     1/1
       
 3  Kỹ thuật biểu diễn  420T/22
    
45/30
  3/1
  45/30
    3/1
    30/30
      2/1
45/30
  3/1
45/30
  3/1
30/30
  2/1
 4  Diễn xuất trước
    ống kính
   45T/2
   
      15/30
    1/1
     
 V THỰC TẬP CƠ  
  BẢN
855Giờ/19              
 1   Hóa trang   45Giờ/1
   
     45Giờ/1
   
       
 2  Tiếng nói sân khấu   90Giờ/2
  
   45Giờ/1
  
 45Giờ/1
  
     
 3  Hình thể sân khấu   90Giờ/2
  
   45Giờ/1
  
 45Giờ/1
  
     
 4  Kỹ thuật biểu diễn
-Giáo viên hướng dẫn
 
 
540Giờ/12
   
 
 90Giờ/2
   
 
 90Giờ/2
  
 
 90Giờ/2
  
 
90Giờ/2
 
 
90Giờ/2
 
90Giờ/2
 5  Thực hành biểu diễn
- Học sinh tự tập
 
 90Giờ/2
 
       
 
 
45Giờ/1
 
 
45Giờ/1
  
VI    THỰC TẬP TN (
 VỞ TỐT NGHIỆP)
135Giờ/3 
   
           
 1  Giáo viên hướng dẫn  90Giờ/2
  
          90Giờ/2
 
 2 Học sinh tự tập  45Giờ/1
   
          45Giờ/1
 
Tổng cộng (đvht) 166 43 30 40 22 16 14
Tổng số tuần 87 19 17 21 11 9 10
 
 
8.3. Thi tốt nghiệp
TT Môn thi Hình thức thi
(viết, vấn đáp , thực hành)
Thời gian (phút) Ghi chú
 I Văn hoá phổ thông      
  + Môn 1 : Văn Viết 180  
  + Môn 2: Sử Viết 180  
  + Môn 3: Địa Viết 180  
II  Chuyên môn      
  1. Chính trị Viết 150  
  2. Lý thuyết tổng hợp Viết 150  
  Thực hành nghề nghiệp:
  Kỹ thuật biểu diễn
 
 
Thực hành
           180  
Diễn một vai diễn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Copyright © Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ. All rights reserved. 
ĐC: 188/35A Nguyễn Văn Cừ - Q.Ninh Kiều - Tp Cần Thơ. Điện thoại: 0292 3899.027
Chịu trách nhiệm: T.S Trần Văn Nam - Phụ trách kỹ thuật: Nguyễn Minh Hoàn
Phụ trách nội dung: Lưu Ngọc Hiền - Phụ trách đồ họa: Bùi Thị Thanh Tâm - Logo: Đông Phương
Phụ trách hình ảnh: Trần Đức Thông - Và toàn thể cán bộ, giáo viên Trường
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi